đút túi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đút túi+
- Appropriate, pocket dishonestly (public money)
- Dense, dull
- Cậu học sinh này đụt lắm
This pupil is pretty dense.
- Cậu học sinh này đụt lắm
- (địa phương) Take shelter, shelter (from rain...)
- Kiếm chổ đụt mưa To
seek shelter from rain
- Kiếm chổ đụt mưa To
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đút túi"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "đút túi":
áo tơi ảo thị - Những từ có chứa "đút túi" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
pouch sandbag saccate pocket sachet fob diverticulitis paper-bag cookery saccule pocket-pistol more...
Lượt xem: 639